Đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới ( Black Markino ) đang là mẫu đá được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Với nền đen kết hợp với đường hoa văn màu trắng tuyệt đẹp, phù hợp với nhiều hạng mục thi công khác nhau. Hãy cùng Đá Hoa Cương Tấn Trung tìm hiểu kỹ hơn về sản phẩm này trong bài viết sau.
Đá Hoa Cương Granite Đen Nhiệt Đới ( Markino ) hay đá hoa cương đen sa mạc là loại đá Granite tự nhiên được Đá Hoa Cương Tấn Trung nhập khẩu trực tiếp từ Ấn Độ. Đây là dòng đá lửa xâm nhập Felsic có màu đen bóng xen kẽ là những dải vân trắng như dải cát trên sa mạc, thích hợp với nhiều hạng mục trang trí nội - ngoại thất.
Nếu bạn đang quan tâm đến dòng đá này, theo dõi thêm các thông tin chi tiết được Đá Hoa Cương Tấn Trung chia sẻ trong bài viết sau.
Ưu điểm nổi bật của đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới
Đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới là mẫu đá hoa cương cao cấp nhập ngoại được các gia chủ cực kỳ yêu thích. Vì nó sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như sau:
+ Độ bề cao: Dòng đá Granite tự nhiên có độ bền cao và đá đen sa mạc cũng không ngoại lệ. Chúng sở hữu đầy đủ các tính chất nổi bật của đá hoa cương như chống thấm tốt, độ nén cao, chịu được ma sát và va đập mạnh. Đặc biệt, màu đá không bị phai theo thời gian, chống trầy xước, chịu được nhiệt độ cao...
+ Tính thẩm mỹ cao: Với màu chủ đạo là màu đen kết hợp với hoa văn cuốn hút như một dải sa mạc tự nhiên đem lại sự sang trọng và cực kỳ thu hút, đồng thời góp phần tăng giá trị cho công trình.
+ Giá tốt: Thay vì sử dụng các dòng gỗ quý hiếm hay các dòng đá cao cấp nhưng độ bền kém và có mức giá cao, đá hoa cương Granite đen sa mạc là một lựa chọn hàng đầu mà bạn không thể bỏ qua. So với những ưu điểm nổi bật và độ bền vượt thời gian của dòng đá này thì mức giá thi công cực kỳ hợp lý, thậm chí là quá rẻ.
Ứng dụng của đá hoa cương Đen Nhiệt Đới
Hiện nay, đá hoa cương Đen Nhiệt Đới có thể ứng dụng linh hoạt cho nhiều hạng mục thi công khác nhau, điển hình như:
+ Thi công ốp lát cầu thang;
+ Thi công ốp mặt tiền;
+ Thi công làm bàn đá lavabo, bàn ăn, bàn bếp;
+ Thi công ốp lát cốt nhà, bậc tam cấp;
+ Thi công lát nền nhà, ốp tường...
Bảng báo giá thi công đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới (Black Markino)
ĐVT : 1.000 đ/m2 (bếp tính m dài)
Hình Đá
|
Tên Đá
|
Cầu Thang/m2
|
Mặt Tiền/m2
|
Mặt Bếp/m dài
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.050
|
1.400
|
900
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Hạt Bắp
|
1.250
|
1.600
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Ấn Độ
|
1,250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Bazan
|
1.150
|
1.450
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Huế
|
900
|
1.150
|
750
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.600
|
1.800
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen Phú Yên
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Long Chuột
|
750
|
900
|
650
|
![]() |
Đá Đen Mexico
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Đen Absolute
|
1.450
|
1.650
|
1.250
|
![]() |
Đá Đen Sông Hinh
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Xanh Đen Campuchia
|
760
|
1.100
|
660
|
![]() |
Đá Đen Tia Chớp
|
1.600
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen An Lão
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Trắng Bình Định
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Ấn Độ
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Mắt Rồng
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Suối Lau
|
600
|
750
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Tư Bản
|
900
|
1.050
|
780
|
![]() |
Đá Trắng Ánh Kim
|
650
|
850
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Sứ Dẻo
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Đường
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Moka
|
900
|
1.050
|
750
|
|
Đá Trắng Volakas Ý
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Canara Ý
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Trắng Nha Sĩ
|
900
|
1.050
|
800
|
|
Đá Trắng Muối
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Polaris
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Phan Rang
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Sa Mạc
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xám Trắng
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
![]() |
Đá Trắng Vân Mây
|
900
|
1.050
|
800
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ Brazil
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Japan
|
800
|
950
|
700
|
![]() |
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.320
|
1.470
|
1.170
|
![]() |
Đá Đỏ Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Bình Định Nhạt
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Đỏ Anh Quốc
|
1.200
|
1.350
|
1.050
|
![]() |
Đá Đỏ Huyết Dụ
|
1.450
|
1.600
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Bình Định Đậm
|
900
|
1.050
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Ai Cạp
|
1.200
|
1.400
|
1.050
|
![]() |
Đá Vàng Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Vàng Bướm
|
1.450
|
1.650
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Brazil
|
1.850
|
2.050
|
1.700
|
![]() |
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Vàng Saphia
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Thạch Anh
|
900
|
1.100
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Onice Opium
|
6.000
|
6.300
|
5.700
|
![]() |
Đá Vàng Anh Quốc
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Vàng
|
1.550
|
1.750
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Phần Lan
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Bone
|
1.950
|
2.150
|
1.800
|
![]() |
Đá Nâu Orange Tea
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Nâu Daino
|
1.800
|
2.050
|
1.650
|
![]() |
Đá Nâu Dark Emperador
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Nâu Baltic
|
1.380
|
1.580
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Walnut
|
2.600
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Xanh Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Xanh Napoli
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Phan Rang
|
850
|
1.050
|
700
|
![]() |
Đá Xanh Bướm Brazil
|
1.550
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Xanh Xám Xà Cừ
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Xanh Ngọc Na Uy
|
2.100
|
2.400
|
1.900
|
![]() |
Đá Xanh Brazil
|
1.150
|
1.350
|
1.000
|
![]() |
Đá Xanh Bahia
|
1.200
|
1.400
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Nam Mỹ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Cừ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Mắt Mèo
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Oyster Blue
|
6.200
|
6.700
|
5.000
|
![]() |
Đá Xanh Onix
|
7.200
|
7.700
|
5.400
|
![]() |
Đá Hồng Gia Lai
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Hồng Bình Định
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Hồng Onice Venato
|
6.500
|
6.900
|
6.100
|
![]() |
Đá Hồng Botticino
|
2.050
|
2.250
|
1.900
|
![]() |
Đá Hồng Cream Nova
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Hồng Ban Đêm
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Hông Sò
|
2.100
|
2.300
|
1.900
|
![]() |
Đá Tím Mông Cổ
|
500
|
700
|
400
|
![]() |
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Khánh Hòa
|
670
|
870
|
570
|
![]() |
Đá Tím Sa Mạc
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Tím
|
1.800
|
2.100
|
1.300
|
![]() |
Đá Tím Phù Cát Bình Định
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Azul Pearl
|
6.500
|
7.000
|
6.100
|
![]() |
Đá Kem Navona
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá Kem Oman
|
1.800
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Classico
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Chỉ Đỏ
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Kem Crema Marfil
|
2.200
|
2.500
|
1.900
|
![]() |
Đá Xám Phước Hòa
|
800
|
950
|
600
|
|
Đá Xám Vân Gỗ
|
1.900
|
2.200
|
1.650
|
![]() |
Đá Xám Rainbow Silver
|
5.000
|
5.400
|
3.500
|
![]() |
Đá Xám Ninh Bình
|
1.550
|
1.700
|
1.400
|
![]() |
Đá Royal Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá yellow wood italia
|
2.700
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Desert gold
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Himalayan Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Granite Yellow Brazil
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá granite Gold Brazil
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Thaso White
|
3.600
|
3.900
|
3.200
|
⇒ Miễn phí tư vấn, thiết kế và giao mẫu tận nơi
*LƯU Ý: Mức giá chỉ mang tính chất tham khảo vì có thể thay đổi theo thời gian, để biết thêm mức giá chính xác nhất và chi tiết từng hạng mục, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số hotline: 0938.311.767 ( Mr Trung ) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Lợi ích chọn mua đá hoa cương Đen Nhiệt Đới tại Đá Hoa Cương Tấn Trung
Khi mua chọn mua đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới do Đá Hoa Cương Tấn Trung cung cấp và thi công, bạn sẽ nhận được những lợi ích sau:
+ Tất cả các sản phẩm công ty cung cấp đều đạt chuẩn chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng;
+ Nhận thi công ốp lát với quy trình chuyên nghiệp, chuẩn kỹ thuật và đúng tiến độ đề ra;
+ Công khai niêm yết giá trên Website;
+ Giá thi công hợp lý, cạnh tranh nhất thị trường;
+ Bảo hành sản phẩm dài lâu, bảo trì và bảo dưỡng định kỳ;
+ Luôn có sẵn hàng tại xưởng, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng;
+ Đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Qua bài viết này, nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm hoặc sử dụng dịch vụ thi công đá hoa cương Granite Đen Nhiệt Đới (Black Markino) với mức chi phí hợp lý và bảo hành đầy đủ, thì hãy liên hệ ngay với Đá Hoa Cương Tấn Trung để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất nhé.