Đá hoa cương Granite Magma Gold là dòng đá có xuất xứ từ Brazil, với nền đen xen kẽ các đường vân vàng nâu uốn lượn như nham thạch tạo ra điểm nhấn cực kỳ bắt mắt, quyền lực và sang trọng. Mẫu đá này có thể sử dụng cho nhiều hạng mục thi công khác nhau nhưng nghiêng về thiên hướng tạo điểm nhấn ấn tượng, thu hút cho không gian.
Hãy cùng Đá Hoa Cương Tấn Trung tham khảo thêm thông tin hữu ích về dòng đá này sau đây.
Giới thiệu về đá hoa cương Granite Magma Gold
Đá hoa cương Magma Gold là một loại đá Granite cao cấp, được khai thác và nhập khẩu từ Brazil. Trên thị trường Việt Nam, mẫu đá này đang được nhiều gia chủ và chủ đầu tư đặc biệt yêu thích và ứng dụng rộng rãi vào công trình xây dựng của mình.
Thông tin về đá
+ Tên gọi: Đá hoa cương Magma Gold, đá hoa cương Desert Dream, đá hoa cương Sedna Gold;
+ Chủng loại: Đá tự nhiên;
+ Màu sắc: Đen vàng;
+ Xuất xứ: Brazil;
+ Mặt hòa thiện: Polished, brushed, honed, bush-hammered, waterjet, sanded;
+ Khả năng hấp thụ nước: 0.07-0.09% khối lượng đá;
+ Cường độ nén: 190.70 MPa;
+ Khối lượng riêng: Đá granite Magma Gold có khối lượng riêng 2660 kg/m3;
+ Kích thước: Đa dạng, có cả khổ lớn và khổ nhỏ;
+ Độ dày: 20mm.
Ứng dụng
Với đường vân đẹp và mạnh mẽ, đá hoa cương Granite Magma Gold hứa hẹn sẽ đem đến cho công trình của bạn những điểm "độc lạ" cực kỳ ấn tượng và nổi bật. Vì thuộc họ đá Granite nên chúng sở hữu đầy đủ các đặc tính như độ cứng cao (chỉ sau kim cương), bền và có thể ứng dụng cho hầu hết các hạng mục nội thất, cụ thể như:
+ Sử dụng làm đá ốp tường tạo điểm nhấn cho phòng họp, sảnh lễ tân, phòng khách;
+ Lát nền cho công trình, lò sưởi bao quanh;
+ Thi công bàn ăn, ốp mặt bếp;
+ Ốp mặt tiền, bậc tam cấp;
+ Ốp lát cầu thang và mặt tiền thang máy;
+ Thi công lavabo, cột nhà...
Đá Hoa Cương Granite Magma Gold
Bảng Báo Giá Thi Công Đá Hoa Cương Granite Magma Gold
ĐVT : 1.000 đ/m2 ( bếp tính mdài )
Hình Đá
|
Tên Đá
|
Cầu Thang/m2
|
Mặt Tiền/m2
|
Mặt Bếp/m dài
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.050
|
1.400
|
900
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Hạt Bắp
|
1.250
|
1.600
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Ấn Độ
|
1,250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Bazan
|
1.150
|
1.450
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Huế
|
900
|
1.150
|
750
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.600
|
1.800
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen Phú Yên
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Long Chuột
|
750
|
900
|
650
|
![]() |
Đá Đen Mexico
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Đen Absolute
|
1.450
|
1.650
|
1.250
|
![]() |
Đá Đen Sông Hinh
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Xanh Đen Campuchia
|
760
|
1.100
|
660
|
![]() |
Đá Đen Tia Chớp
|
1.600
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen An Lão
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Trắng Bình Định
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Ấn Độ
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Mắt Rồng
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Suối Lau
|
600
|
750
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Tư Bản
|
900
|
1.050
|
780
|
![]() |
Đá Trắng Ánh Kim
|
650
|
850
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Sứ Dẻo
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Đường
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Moka
|
900
|
1.050
|
750
|
|
Đá Trắng Volakas Ý
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Canara Ý
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Trắng Nha Sĩ
|
900
|
1.050
|
800
|
|
Đá Trắng Muối
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Polaris
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Phan Rang
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Sa Mạc
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xám Trắng
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
![]() |
Đá Trắng Vân Mây
|
900
|
1.050
|
800
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ Brazil
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Japan
|
800
|
950
|
700
|
![]() |
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.320
|
1.470
|
1.170
|
![]() |
Đá Đỏ Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Bình Định Nhạt
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Đỏ Anh Quốc
|
1.200
|
1.350
|
1.050
|
![]() |
Đá Đỏ Huyết Dụ
|
1.450
|
1.600
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Bình Định Đậm
|
900
|
1.050
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Ai Cạp
|
1.200
|
1.400
|
1.050
|
![]() |
Đá Vàng Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Vàng Bướm
|
1.450
|
1.650
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Brazil
|
1.850
|
2.050
|
1.700
|
![]() |
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Vàng Saphia
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Thạch Anh
|
900
|
1.100
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Onice Opium
|
6.000
|
6.300
|
5.700
|
![]() |
Đá Vàng Anh Quốc
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Vàng
|
1.550
|
1.750
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Phần Lan
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Bone
|
1.950
|
2.150
|
1.800
|
![]() |
Đá Nâu Orange Tea
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Nâu Daino
|
1.800
|
2.050
|
1.650
|
![]() |
Đá Nâu Dark Emperador
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Nâu Baltic
|
1.380
|
1.580
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Walnut
|
2.600
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Xanh Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Xanh Napoli
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Phan Rang
|
850
|
1.050
|
700
|
![]() |
Đá Xanh Bướm Brazil
|
1.550
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Xanh Xám Xà Cừ
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Xanh Ngọc Na Uy
|
2.100
|
2.400
|
1.900
|
![]() |
Đá Xanh Brazil
|
1.150
|
1.350
|
1.000
|
![]() |
Đá Xanh Bahia
|
1.200
|
1.400
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Nam Mỹ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Cừ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Mắt Mèo
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Oyster Blue
|
6.200
|
6.700
|
5.000
|
![]() |
Đá Xanh Onix
|
7.200
|
7.700
|
5.400
|
![]() |
Đá Hồng Gia Lai
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Hồng Bình Định
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Hồng Onice Venato
|
6.500
|
6.900
|
6.100
|
![]() |
Đá Hồng Botticino
|
2.050
|
2.250
|
1.900
|
![]() |
Đá Hồng Cream Nova
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Hồng Ban Đêm
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Hông Sò
|
2.100
|
2.300
|
1.900
|
![]() |
Đá Tím Mông Cổ
|
500
|
700
|
400
|
![]() |
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Khánh Hòa
|
670
|
870
|
570
|
![]() |
Đá Tím Sa Mạc
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Tím
|
1.800
|
2.100
|
1.300
|
![]() |
Đá Tím Phù Cát Bình Định
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Azul Pearl
|
6.500
|
7.000
|
6.100
|
![]() |
Đá Kem Navona
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá Kem Oman
|
1.800
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Classico
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Chỉ Đỏ
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Kem Crema Marfil
|
2.200
|
2.500
|
1.900
|
![]() |
Đá Xám Phước Hòa
|
800
|
950
|
600
|
|
Đá Xám Vân Gỗ
|
1.900
|
2.200
|
1.650
|
![]() |
Đá Xám Rainbow Silver
|
5.000
|
5.400
|
3.500
|
![]() |
Đá Xám Ninh Bình
|
1.550
|
1.700
|
1.400
|
![]() |
Đá Royal Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá yellow wood italia
|
2.700
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Desert gold
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Himalayan Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Granite Yellow Brazil
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá granite Gold Brazil
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Thaso White
|
3.600
|
3.900
|
3.200
|
Cách bảo quản đá Granite Magma Gold
Nhằm giúp đá Granite Magma Gold luôn giữ được chất lượng tốt nhất, không bị trầy xước hay xuống cấp nhanh chóng, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:
+ Không sử dụng các chất tẩy rửa mạnh có tính kiềm hay acid để vệ sinh, lau chùi mặt đá để giữ độ sáng bóng cho bề mặt đá;
+ Không kéo vật sắc nhọn trên bề mặt đá tạo ra những vết trầy xước kém thẩm mỹ và rất khó khắc phục;
+ Sử dụng miếng vải mềm để lau dọn hàng ngày, tránh dùng khăn khô ráp;
+ Không dùng các sản phẩm làm sạch gạch bông bởi nó sẽ khiến bề mặt đá bị mờ.
Lý do nên chọn mua đá hoa cương Granite Magma Gold tại Đá Hoa Cương Tấn Trung
Mặc dù trên thị trường đang có không ít đơn vị chuyên cung cấp đá hoa cương Granite Magma Gold, nhưng Đá Hoa Cương Tấn Trung vẫn chiếm vị thế quan trọng trong lòng nhiều khách hàng và được ưu ái hơn cả bởi:
+ Công ty đã có kinh nghiệm thi công đá hoa cương cho nhiều công trình, dự án lớn nhỏ trên địa bàn TPHCM;
+ Tất cả các dòng đá hoa cương của công ty đều được nhập khẩu trực tiếp, đầy đủ chứng nhận xuất xứ cũng như kiểm định chất lượng;
+ Đa dạng khổ đá, phù hợp với tất cả các hạng mục thi công;
+ Đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7;
+ Là đơn vị thi công trực tiếp, không bán thầu cho bên thứ 3;
+ Giá cả phải chăng kèm nhiều chương trình ưu đãi lớn về giá;
+ Đội thợ thi công giỏi, lành nghề và có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
+ Bảo hành sản phẩm trong thời gian dài, bảo dưỡng và bảo trì định kỳ.
Qua những thông tin trên, hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn về dòng đá hoa cương Granite Magma Gold đang "làm mưa làm gió" trên thị trường trong những năm gần đây. Để được tư vấn kỹ hơn và nhận báo giá tốt, chi tiết từng hạng mục, hãy liên hệ ngay cho Đá Hoa Cương Tấn Trung ngay trong hôm nay nhé.