Bạn đang có nhu cầu mua đá Marble Crema Marfil nhưng vẫn chưa biết nhiều thông tin về sản phẩm. Vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu dòng đá này qua bài viết sau đây.
Đá Marble Crema Marfil thuộc dòng đá cẩm thạch được khai thác từ khu vực Pinoso là một thị trấn của Tây Ban Nha. Loại đá là kết tinh của đá vôi và các khoáng chất cacbonat hình thành. Nhờ các khoáng chất này mà đá đã có nhiều đường vân lạ mắt không bị trùng lặp và sở hữu một màu kem cổ điển.
Marble Crema Marfil là một loại đá được đánh giá cao về vẻ đẹp sang trọng và có khả năng chống cháy tốt nên nhận được rất nhiều sự hài lòng từ khách hàng.
Để hiểu rõ hơn thông tin chi tiết của dòng đá hoa cương cao cấp này thì bạn có thể tham khảo nội dung dưới đây.
Giới thiệu về đá Marble Crema Marfil
Crema Marfil Marble đến từ Tây Ban Nha là đá cẩm thạch kem cổ điển. Đá có độ cứng và độ bền rất tốt nên thường được sử dụng trong các dự án như sảnh nhà hàng, ốp cầu thang, ốp cột nhà, lát nền nhà hoặc khách sạn,...
Crema Marfil được ưa chuộng sử dụng bởi màu sắc của đá dễ dàng phối hợp với các nội thất xung quanh tạo nên không gian sáng sủa, thoáng mát và sang trọng.
+ Tên thường gọi: Đá Marble Cream Marfil, đá cẩm thạch Cream Macfil, Cream Marfil, Crema Morvil, Creme de Ivoire, Marfil Marble, Crema Marfil Classic, Crema Marfil Coto, Crema Marfil Zafra, Crema Marfilsa.
+ Xuất xứ: Tây Ban Nha
+ Màu sắc: Màu kem sáng. Trên bề mặt đá có các đường vân nhỏ, thanh mảnh màu vàng nhạt xen kẽ vàng đậm tạo nên sự hài hòa về màu sắc.
Ngoài các đường vân vàng thì còn có thêm đường vân nâu sáng xen lẫn một ít.
Marble Crema Marfil gồm có 3 loại như sau:
+ Crema Marfil Standard: Kiểu đá này sở hữu một màu be sáng đồng đều và thỉnh thoảng sẽ có một vài đường vân màu vàng không đồng đều. Đây là loại đá cao cấp.
+ Crema Marfil Commercial: Màu sắc của đá khá đồng đều nhưng vẫn có các đường vân không đều màu xuất hiện cùng với vài dấu hiệu hóa thạch.
+ Crema Marfil Classic: Đây là loại đá có mức giá rẻ hơn hai loại còn lại và được xuất khẩu với số lượng lớn. Màu nền của đá bị biến đổi màu sắc và các đường vân không đồng đều xuất hiện khá nhiều.
Đặc tính của Đá Marble Crema Marfil
Điểm nổi trội của đá Marble Cream Marfil là màu sắc trong sáng, tinh khôi kết hợp cùng các đường vân thanh mảnh mang lại vẻ đẹp tinh tế hấp dẫn nhiều người.
Vẻ đẹp này đã giúp cho Crema Marfil được đứng đầu danh sách trong các loại đá ốp của năm.
Một vài đặc tính nổi bật của Cream Marfil mà bạn có thể tham khảo đó là:
+ Vẻ đẹp: Mỗi tấm đá đều có một vẻ đẹp riêng của mình và sẽ không bị trùng lặp. Vậy nên sản phẩm này mới được đánh giá cao về mặt thẩm mỹ và chinh phục được nhiều người khó tính. Bề mặt đá luôn sáng bóng cùng với màu sắc đặc trưng đã tạo nên vẻ đẹp có một không hai.
+ Độ cứng: Được tạo ra từ đá vôi với tác động của nhiệt độ và áp suất trong lớp vỏ trái đất nên độ cứng của đá rất tốt đạt khoảng 3-5/10.
+ Chất lượng: Chất lượng của dòng đá này rất tốt, có độ bền cao. Tất cả các công trình kết hợp với sản phẩm này đều có vẻ đẹp hoàn hảo và đặc biệt vẻ đẹp ban đầu sẽ không bị phai mờ lên đến nhiều năm.
Ứng dụng của đá Marble Crema Marfil vào thực tế
Marble Crema Marfil là loại đá được ứng dụng trang trí cho khách sạn, trung tâm thương mại, biệt thự, hộ gia đình,... Chúng dùng để làm đá ốp tường, vách tivi và dùng được cả trong nhà tắm.
Marble Crema Marfil trong phong thủy
Màu kem của đá Marble Crema Marfil thuộc mệnh kim thể hiện nét đẹp tinh khôi, thuần khiết và cũng rực rỡ như ánh nắng mặt trời mang lại sự vui tươi và tràn đầy sức sống.
Màu Crema Marfil còn thể hiện được màu của các đồng tiền mang ý nghĩa thịnh vượng. Vì thế màu phong thủy của đá rất phù hợp cho con đường sự nghiệp người có mệnh mộc và mệnh thủy.
Bảng báo giá thi công Đá Hoa Cương Marble Crema Marfil
ĐVT : 1.000 đ/m2 (bếp tính mdài)
Hình Đá
|
Tên Đá
|
Cầu Thang/m2
|
Mặt Tiền/m2
|
Mặt Bếp/m dài
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Trung
|
1.050
|
1.400
|
900
|
![]() |
Đá Đen Kim Sa Hạt Bắp
|
1.250
|
1.600
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Ấn Độ
|
1,250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đen Bazan
|
1.150
|
1.450
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Huế
|
900
|
1.150
|
750
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xanh Đen
|
1.600
|
1.800
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen Phú Yên
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Đen Long Chuột
|
750
|
900
|
650
|
![]() |
Đá Đen Mexico
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Đen Absolute
|
1.450
|
1.650
|
1.250
|
![]() |
Đá Đen Sông Hinh
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Xanh Đen Campuchia
|
760
|
1.100
|
660
|
![]() |
Đá Đen Tia Chớp
|
1.600
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Đen An Lão
|
900
|
1.050
|
770
|
![]() |
Đá Trắng Bình Định
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Tây Ban Nha
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Ấn Độ
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Mắt Rồng
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Trắng Suối Lau
|
600
|
750
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Tư Bản
|
900
|
1.050
|
780
|
![]() |
Đá Trắng Ánh Kim
|
650
|
850
|
500
|
![]() |
Đá Trắng Sứ Dẻo
|
1.800
|
2.200
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Đường
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Trắng Moka
|
900
|
1.050
|
750
|
|
Đá Trắng Volakas Ý
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Canara Ý
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Trắng Nha Sĩ
|
900
|
1.050
|
800
|
|
Đá Trắng Muối
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Trắng Polaris
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Trắng Phan Rang
|
650
|
800
|
550
|
![]() |
Đá Trắng Sa Mạc
|
1.150
|
1.300
|
1.000
|
![]() |
Đá Xà Cừ Xám Trắng
|
1.400
|
1.600
|
1.200
|
![]() |
Đá Trắng Vân Mây
|
900
|
1.050
|
800
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Ấn Độ Brazil
|
1.700
|
1.900
|
1.550
|
![]() |
Đá Đỏ Ruby Bình Định
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Japan
|
800
|
950
|
700
|
![]() |
Đá Đỏ Phần Lan
|
1.320
|
1.470
|
1.170
|
![]() |
Đá Đỏ Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Đỏ Bình Định Nhạt
|
700
|
850
|
600
|
![]() |
Đá Đỏ Anh Quốc
|
1.200
|
1.350
|
1.050
|
![]() |
Đá Đỏ Huyết Dụ
|
1.450
|
1.600
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Bình Định Đậm
|
900
|
1.050
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Ai Cạp
|
1.200
|
1.400
|
1.050
|
![]() |
Đá Vàng Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Vàng Bướm
|
1.450
|
1.650
|
1.300
|
![]() |
Đá Vàng Brazil
|
1.850
|
2.050
|
1.700
|
![]() |
Đá Vàng Da Báo
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Sa Mạc
|
1.280
|
1.480
|
1.100
|
![]() |
Đá Vàng Saphia
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Vàng Thạch Anh
|
900
|
1.100
|
750
|
![]() |
Đá Vàng Onice Opium
|
6.000
|
6.300
|
5.700
|
![]() |
Đá Vàng Anh Quốc
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Vàng
|
1.550
|
1.750
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Anh Quốc
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Nâu Tây Ban Nha
|
1.400
|
1.600
|
1.250
|
![]() |
Đá Nâu Phần Lan
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Bone
|
1.950
|
2.150
|
1.800
|
![]() |
Đá Nâu Orange Tea
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Nâu Daino
|
1.800
|
2.050
|
1.650
|
![]() |
Đá Nâu Dark Emperador
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Nâu Baltic
|
1.380
|
1.580
|
1.100
|
![]() |
Đá Nâu Walnut
|
2.600
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Xanh Rể Cây
|
1.650
|
1.850
|
1.500
|
![]() |
Đá Xanh Napoli
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Phan Rang
|
850
|
1.050
|
700
|
![]() |
Đá Xanh Bướm Brazil
|
1.550
|
1.750
|
1.400
|
![]() |
Đá Xanh Xám Xà Cừ
|
1.500
|
1.700
|
1.350
|
![]() |
Đá Xanh Ngọc Na Uy
|
2.100
|
2.400
|
1.900
|
![]() |
Đá Xanh Brazil
|
1.150
|
1.350
|
1.000
|
![]() |
Đá Xanh Bahia
|
1.200
|
1.400
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Nam Mỹ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Cừ
|
1.100
|
1.300
|
950
|
![]() |
Đá Xanh Mắt Mèo
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xanh Oyster Blue
|
6.200
|
6.700
|
5.000
|
![]() |
Đá Xanh Onix
|
7.200
|
7.700
|
5.400
|
![]() |
Đá Hồng Gia Lai
|
700
|
900
|
600
|
![]() |
Đá Hồng Bình Định
|
750
|
950
|
650
|
![]() |
Đá Hồng Onice Venato
|
6.500
|
6.900
|
6.100
|
![]() |
Đá Hồng Botticino
|
2.050
|
2.250
|
1.900
|
![]() |
Đá Hồng Cream Nova
|
2.100
|
2.300
|
1.950
|
![]() |
Đá Hồng Ban Đêm
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Hông Sò
|
2.100
|
2.300
|
1.900
|
![]() |
Đá Tím Mông Cổ
|
500
|
700
|
400
|
![]() |
Đá Tím Hoa Cà
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Khánh Hòa
|
670
|
870
|
570
|
![]() |
Đá Tím Sa Mạc
|
1.250
|
1.450
|
1.100
|
![]() |
Đá Xà Cừ Ánh Tím
|
1.800
|
2.100
|
1.300
|
![]() |
Đá Tím Phù Cát Bình Định
|
650
|
850
|
550
|
![]() |
Đá Tím Azul Pearl
|
6.500
|
7.000
|
6.100
|
![]() |
Đá Kem Navona
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá Kem Oman
|
1.800
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Classico
|
1.900
|
2.100
|
1.700
|
![]() |
Đá Kem Chỉ Đỏ
|
1.800
|
2.100
|
1.600
|
![]() |
Đá Kem Crema Marfil
|
2.200
|
2.500
|
1.900
|
![]() |
Đá Xám Phước Hòa
|
800
|
950
|
600
|
|
Đá Xám Vân Gỗ
|
1.900
|
2.200
|
1.650
|
![]() |
Đá Xám Rainbow Silver
|
5.000
|
5.400
|
3.500
|
![]() |
Đá Xám Ninh Bình
|
1.550
|
1.700
|
1.400
|
![]() |
Đá Royal Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá yellow wood italia
|
2.700
|
2.900
|
2.400
|
![]() |
Đá Desert gold
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Himalayan Black
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Granite Yellow Brazil
|
2.200
|
2.400
|
2.000
|
![]() |
Đá granite Gold Brazil
|
2.400
|
2.600
|
2.100
|
![]() |
Đá Thaso White
|
3.600
|
3.900
|
3.200
|
Nên mua đá Marble Crema Marfil ở đâu?
Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đá nội thất Đá Hoa Cương Tấn Trung là đơn vị được rất nhiều người tin tưởng lựa chọn mua hàng. Khi mua sản phẩm tại cửa hàng chúng tôi bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng
+ Giá thành rẻ cạnh tranh nhất thị trường
+ Chất lượng tốt
+ Hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7
+ Giao hàng nhanh chóng
+ Lắp đặt tận nhà không qua trung gian
+ Chính sách bảo hành lâu dài
Trên đây là toàn bộ thông tin của đá Marble Crema Marfil mong rằng qua bài viết trên bạn sẽ có thêm thật nhiều thông tin bổ ích. Nếu có nhu cầu tư vấn hoặc hỗ trợ mua hàng hãy liên hệ với Đá Hoa Cương Tấn Trung ngay để chúng tôi hỗ trợ bạn bạn nhanh nhất.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Đá Hoa Cương Tấn Trung
-
Địa chỉ: 6 Đường D10, Tây Thạnh, Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Hotline: 0938.311.767 (MR. TRUNG)
-
Mã Số Thuế: 0316415586
-
Mail: trungminh049@gmail.com